sugar daddy Thành ngữ, tục ngữ
sugar daddy
a rich older man who gives money to a younger woman for her companionship The woman went off on a nice winter holiday with her sugar daddy.
sugar daddy|daddy|sugar
n., slang, semi-vulgar, avoidable An older, well-to-do man, who gives money and gifts to a younger woman or girls usually in exchange for sexual favors. Betty Morgan got a mink coat from her sugar daddy. amoroso amoroso
Một người đàn ông tặng cho người bạn tình lãng mạn hoặc trẻ hơn nhiều tuổi của mình rất nhiều trước và quà. Thường ngụ ý rằng khía cạnh tài chính thay cho sự quan tâm lãng mạn thực sự từ một hoặc cả hai người trong mối quan hệ. Tôi biết mình bất nên đánh giá chỉ từ vẻ bề ngoài, nhưng chắc chắn có vẻ như bạn trai mới của Tammy là một ông bố đường hoàng. Todd bất phải là cha đường của tôi! Chắc chắn, anh ấy đãi tui đi ăn tối và đưa tui đi nghỉ ngay bây giờ và sau đó, nhưng tui trả giá theo cách riêng của mình trong cuộc sống !. Xem thêm: bố, amoroso a amoroso amoroso
(thân mật) một người đàn ông lớn tuổi có bạn gái nhỏ hơn nhiều tuổi và tặng quà, tiền, v.v.: Khi bạn nói với anh ấy rằng anh ấy là một người bố ăn đường, anh ấy rất tức giận. Anh ấy nói cô ấy bất quan tâm đến trước của anh ấy, chỉ quan tâm đến anh ấy .. Xem thêm: daddy, sugar. Xem thêm:
An sugar daddy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sugar daddy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sugar daddy